Bỏ qua

Có nghĩa "if" nhưng không phải là "if"

Quả tiêu đề này khá lạ.

1. provided (that), on condition (that), as long as, so long as

Đều có nghĩa là: miễn là, với điều kiện là...

2. suppose, supposing

Có nghĩa là: giả sử.

3. in case/in case of

  • in case(that), in the event (that) + clause: (trong trường hợp)
  • in case of , in the event of + phrase

Các cụm từ này đều sử dụng chủ yếu cho các sự kiện tương lai.

  • In the case you need me, I'll be at Tom's. (Trong trường hợp anh cần, tôi sẽ ở bên nhà Tom).
  • I'll be studying upstairs in the event he calls. (Nếu anh ấy gọi thì bảo là tớ đang học trên tầng nhé).

4. EVEN IF (dù cho, thậm chí nếu như).........

Even if she studies hard, she won't pass the exam. (Có học chăm đi nữa thì cô ấy cũng sẽ trượt thôi).

5. ONLY IF

Có nghĩa là: "chỉ trong trường hợp điều gì đó xảy ra -- và chỉ khi đó thì".

We'll give you your bicycle only if you do well on your exams = Only if you do well on your exams will we give you your bicycle. (Chỉ khi con thi tốt thì bố mẹ mới cho con xe đạp).

6. WHETHER OR NOT

Có nghĩa là: dù có hay ko

They won't be able to come whether or not they have enough money = Whether they have money or not, they won't be able to come. (Dù có đủ tiền hay không thì họ cũng sẽ không thể đến).

7. IF NOT

Có nghĩa là: nếu ko phải nói là, nếu ko

  • It's a beautiful flower, if not the prettiest.
  • Are you ready? If not, I'm going without you.

8. OTHERWISE=OR (ELSE)

Có nghĩa là: Nếu ko thì... (có chữ if dc hiểu ngầm)

  • We must be back before midnight otherwise I will be locked out.
  • We must be early or (else) we won't get a seat.
  • We must be early; we won't get a seat otherwise

!!! info "Nguồn" https://www.facebook.com/EnglishIsEasyIfULoveIt/posts/467250046766842/