Bỏ qua

N1

Học ngữ pháp N1 thông qua trang này

Credit: Danh sách cấu trúc (Chỉ có danh sách cấu trúc) được lấy từ trang DANH SÁCH NGỮ PHÁP TIẾNG NHẬT N1

1. ~てこそ:Chỉ khi ~mới~

2. ~こそあれ:tuy~nhưng mà~

3. ~こそすれ:~tuyệt nhiên không~

4. ~こそ~が/けれど...:chỉ có~thôi, nhưng mà/tuy nhiên...

5. ~くらいなら…:Nếu phải ~ thì thà...

6. ~くらいのものだ:thì chỉ có ~ thôi

7. ~ものとして: nghĩ như là ~/xem như là ~

8. ~ものとする: quyết định ~/ xem như~

9. ~ことのないように:để không ~/để tránh ~

10. ~ことなしに:mà không ~

11. ~ことだから:Coi như~/xem như~

12. ~たことにして:Giả vờ như ~

13. ~とされる:được nói là ~/được gọi là ~

14. ~が~られる:tự nhiên ~/ bỗng nhiên~/chợt ~(cảm xúc, tư duy)

15. ~させられる:bị làm cho ~ / bị khiến cho ~(cảm xúc, tư duy)

16. ~に言わせれば:theo ý kiến của ~

17. ~とみえて:có vẻ như, dường như

18. ~とみられる:được cho rằng ~

19. ~とみると:vừa mới biết là~ thì (ngay lập tức)...

20. ~とすれば:Nếu ~/ Giả sử ~

21. ~ところを:đúng lúc /ngay lúc ~ thì...

22. ~というところだ:Đại loại như là ~/Cũng chỉ tầm ~thôi ( không hơn đâu )

23. ~たところで…ない:cho dù có ~ thì cũng không...

24. ~としたところで/としたって:cho dù là ~ thì cũng…

25. ~なり~なり:hoặc là ~ hoặc là ~( cái nào cũng được )

26. ~なら~なりに:Nếu ~thì tương ứng với phạm vi ,mức độ đó~

27. ~なりに / なりの:hết sức của ~ / theo lập trường của ~ / theo ~

28. ~なり:vừa mới ~ thì ngay lập tức / gần như đồng thời (ngoài dự đoán)

29. ~であれ~であれ:là ~ hay là ~ thì cũng...

30. ~うが~うが :Dù ~hay~thì ...

31. ~うが/うと(も):Dù có ~đến mức nào đi chăng nữa thì vẫn ...

32. ~というか~というか:có thể nói là ~ hay cũng có thể nói là ~ 、nói chung là ...

33. ~うと~まいと:Dù có (làm)~ hay không(làm) ~ thì cũng ...

34. ~うか~まいか:(không biết ) nên ~hay không nên ~

35. ~にせよ~にせよ:có ~ hay ~(trường hợp nào ) thì cũng...

36. ~だの~だの:nào là~nào là ~(ngoài ra còn những cái khác nữa)

37. ~といい~といい:cả ~ cũng ~cũng /không chỉ ~ mà ~ cũng...

38. ~が~なら、~も~だ:~ lẫn ~ đều thế, cả hai đều không tốt

39. ~と言わず~と言わず:Bất kể là ~ hay~thì đều...

40. ~ては~ない:Nếu mà ~ thì không...

41. ~ては:cứ mỗi lần ~ thì lại ...

42. ~ては~ては:Cứ ~ rồi lại ~ (lặp di lặp lại)

43. ~つ~つ:lúc thì ~ lúc thì...

44. ~とも~ともつかない/言えない:không phân biệt (biết) được là ~ hay là ~

45. ~たら~たで:Nếu trong trường hợp ~thì đương nhiên/chắc chắn là...

46. ~ のやら ~ のやら:Không biết là ~ hay ~ nữa

47. 疑問詞~のやら:Không biết là ~

48. ~までだ:chỉ có ~ thôi

49. ~ないまでも:không ~ nhưng ít nhất cũng ~

50. ~てまでも:dù đến mức ~ (thế nhưng) vẫn ~

51. ~までもない:không cần phải ~/ chưa đến mức phải ~

52. ~限りだ:Cảm thấy rất ~

53. ~を限りに:đến hết /sau ~ thì...

54. ~に限る:chỉ có ~ là nhất / tốt nhất thôi

55. ~に限ったことではない:Không chỉ có ~

56. ~ とは…:~ thì thật là ...( thể hiện cảm xúc ngạc nhiên , bất ngờ...)

57. ~とはいえ:gọi là /nói là/ dù là ~ thế nhưng mà ...

58. ~といえども:Dù /cho dù ~ đi chăng nữa thì ...

59. ~との・とのことだ:Theo ~thì ... / Thấy bảo là.../ Nghe nói là ...

60. ~を皮切りに:khởi đầu từ ~sau đó... / đầu tiên là từ ~ sau đó...

61. ~をもって: với/lấy ~ làm...  /  (kết thúc) vào ~

62. ~というもの: trong suốt ~ / kể từ khi ~

63. ~や否や:vừa mới ~ thì đã ~ ( sự việc trong quá khứ )

64. ~が早いか: Vừa mới ~ thì đã... ( hành động có chủ ý)

65. ~たが最後:Một khi mà ~ thì (kiểu gì cũng) ...

66. ~かと思いきや:Cứ tưởng là ~ nhưng mà không ngờ lại là ...

67. ~そばから:( Lần nào cũng vậy ) Cứ ~ thì lại ...

68. ~かたわら:Vừa ~ vừa ... / Bên cạnh ~ đồng thời còn ...

69. ~がてら: Nhân tiện ~ nên ~ luôn

70. ~かたがた:Nhân tiện ~/ vừa ~ vừa ~( lịch sự trang trọng )

71. なくして~はない:Nếu không ~ thì sẽ không...

72. なしには~ない:Khi mà không ~ thì ...

73. ともなく:Vô thức・không cố ý ~/ không chắc ~・không rõ ~

74. ~ものを: Giá mà ~ ...

75. ~(で・に)すら:Ngay đến cả ~

76. ~にして:đến cả ~/ là ~, và cả .../ chỉ trong ~/ mãi đến~

77. ~ともあろう/~たる:Đường đường là ~ vậy mà lại...

78. ~ともなると/となると/となれば:Một khi mà .../ khi mà.../ cứ hễ...

79. ~ずくめ: chỉ toàn là ~

80. ~まみれ:toàn là ~ (ấn tượng không tốt)

81. ~ぐるみ:cả ~ / toàn bộ ~

82. ~並み: như là ~/ giống như ~

83. ~とあって: vì là ~ (vì tình huống đặc biệt )

84. ~とあれば:Nếu mà là vì ~(tình huống đặc biệt) thì chắc chắn sẽ ...

85. ~にあって:trong trường hợp ~/ trong tình huống ~/ đối với ~ thì ...

86. ~あっての:chính là nhờ có ~

87. ~からする/~からある/~からの:những ( hoặc hơn) ~

88. ~たりとも:dù chỉ (một) ~ cũng không (nhất định không) ...

89. ~ なりとも : chỉ ~ thôi cũng .../ bất kể ~

90. ~ならでは:chỉ có thể là ~ / chỉ có ở ~

91. なくはない:không phải là không ~/ không hẳn là không ~

92. ないものでもない:không phải là không thể ~

93. ~とは比べ物にならない:Không thể nào mà so sánh với ~

94. ないものか:Liệu có thể nào ~ không.

95. ずに済む:…mà không cần phải ~

96. ずにすまない:Không ~ là không được/ bắt buộc phải ~

97. だけではすまない:không phải cứ ~ thôi là xong đâu

98. ずにはおかない:chắc chắn sẽ ~

99. そうもない: khó có thể ~ / khả năng ~ là rất thấp

100. ようがない: không có cách nào để mà ~/không thể nào mà ~

101. ~よう:Trạng thái ~ , sự ~ / ( tùy vào ) Cách mà ~

102. ~ようにも~れない/~るにも~れない: Dù rất muốn ~ cũng không ~ được.

103. ~ときたら: thế mà ~ thì.../nói đến ~ thì chỉ có.../tiếp theo đương nhiên phải là ...

104. ときている:Chính vì ~ cho nên (đương nhiên) là ~

105. ~ごとく:Như ~ / cứ như ~(so sánh ẩn dụ)

106. ~ごとき:Như ~ / cứ như ~(đánh giá , phê phán)

107. ~に至る/~に至って・~に至らず: đến ~ / mãi đến ~ / (trường hợp)với ~・chưa đến mức ~

108. ~の至り: Thật vô cùng ~

109. ~に至るまで:đến ~ / đến (mức) cả ~

110. ~いかんでは:tùy vào ~ / phụ thuộc vào ~

111. ~ いかんにかかわらず/いかんによらず:bất kể ~ / không phân biệt ~

112. ~によらず: không quan trọng về~ / không dựa vào ~

113. ~にとどまらず: không chỉ ~ mà hơn thế nữa còn ... / chẳng những ~ mà còn cả ...

114. ~と相まって: lại kết hợp cùng với ~ ... / lại có cả ~ ... / cộng với ~ ...

115. ~ べく: chắc chắn là nên (phải) ~/ chắc chắn sẽ ~/~ là đương nhiên

116. ~ べくもない:~ là không thể, ~ là điều không thể nghĩ đến

117. ~べからず:Không được ~ / Cấm không được ~(biển báo)

118. ~べからざる:Không thể ~ / Không được phép ~

119. に先駆けて:Tiên phong, làm việc gì đó sớm nhất (trước khi ai đó làm)

120. ~にもまして(~にも増して): hơn cả ~

121. ~にひきかえ(に引き換え)~:Trái với ~, ~ thì lại (khác hoàn toàn)

122. ~に即して:phù hợp với ~ / thích hợp với ~ / thích ứng với ~

123. ~つもりで:Bản thân nghĩ (ý thức )rằng ~ nhưng thực tế lại khác

124. ~ままに:Cứ thế làm theo ~

125. ~ずとも:không cần ~ cũng ~

126. ~ずじまい:Cuối cùng cũng không / không kịp ~

127. ~ながらに~:Trong khi ~/Trong trạng thái (không thay đổi) ~

128. ~ながらも~:Mặc dù ~ nhưng lại… /Trong trạng thái ~nhưng mà …

129. ~もさることながら~: ~ còn hơn thế nữa …

130. ~(の)手前:Với tư cách của một người ~ thì …

131. ~ゆえに:Vì chính (sự) ~

132. ~んがために:Để ~

133. ~んばかりに:Như thể ~ / Cứ như ~ / Tưởng chừng như ~

134. ~と(言わん)ばかりに:Như thể nói là ~ / Cứ như muốn nói là ~

135. ~をおいて:~là nhất rồi, ngoài ra thì không còn ~(thích hợp )hơn cả

136. ~をよそに:Không bận tâm đến~/Bỏ ngoài tai~/Không liên quan~

137. ~を経て: Sau ~/Trải qua ~/Qua ~/Đi qua (thông qua) ~

138. ~を兼ねて: Vừa ~ vừa kết hợp ~/ Vừa để ~ vừa để ~

139. ~を踏まえて: Căn cứ vào~/ dựa vào ~

140. ~を前提として: Với suy nghĩ rằng, với ý thức rằng~ /với điều kiện(nếu đúng là) ~

141. ~を境に : Kể từ khi ~ / Từ lúc ~

142. ~折に : Vào dịp ~ / Vào lúc ~

143. ~を機に : Nhân lúc ~ / Nhân cơ hội ~

144. ~N に N ~ : Kết hợp ~ với ~

145. ~V に V ~ :  lặp đi lặp lại nhiều lần với mức độ ngày càng tăng ~

146. ~N1 や N2 ~ :  chỉ ~ hoặc ~ là ít  / ~ hoặc ~ là vẫn ít

147. ~ N という N ~ : Toàn bộ ・tất cả ~ (không có ngoại lệ)

148. N にして(初めて) ~ : Phải đến khi ~ / Khi chỉ mới ~

149. V もしないで ~ :  Không hề / Hoàn toàn không ~ mà lại ~

150. ~ だに ~ :  Chỉ ~ thôi cũng ~ / Đến ~ còn ~

Tổng hợp