Bài 40

https://www.facebook.com/NhatNguKosei/posts/552373748276497/ https://www.facebook.com/NhatNguKosei/posts/-ng%E1%BB%AF-ph%C3%A1p-n4-b%C3%A0i-40-ti%E1%BA%BFp2-c%E1%BA%A5u-tr%C3%BAcv-a%E3%81%84-%E3%81%8B%E3%81%A9%E3%81%86%E3%81%8Bna-n-%E3%81%8B%E3%81%A9%E3%81%86%E3%81%8B-%C3%BD-ngh%C4%A9a-c%C3%B3-hay-kh%C3%B4ng-c%C3%A1ch-d/329544360559438/ https://www.facebook.com/NhatNguKosei/posts/-ng%E1%BB%AF-ph%C3%A1p-n4-b%C3%A0i-40-ti%E1%BA%BFp3-v%E3%81%A6-%E3%81%BF%E3%81%BE%E3%81%99th%E1%BB%AD-l%C3%A0m-g%C3%AC-%C4%91%C3%B3-%C3%BD-ngh%C4%A9a-m%E1%BA%ABu-c%C3%A2u-di%E1%BB%85n-%C4%91%E1%BA%A1t-ai-%C4%91%C3%B3-mu%E1%BB%91/329868423860365/ [ NGỮ PHÁP N4 ]

Bài 40 (tiếp):

3. Vて みます。Thử làm gì đó

  • Ý nghĩa: Mẫu câu diễn đạt ai đó muốn thử làm việc gì để xem kết quả thế nào.

  • Cách dùng: Trong mẫu câu này động từ đứng trước みます chia ở thể て. Vì みます nguyên thủy là một động từ nên cũng chia như các động từ khác.

  • Ví dụ:

(1) 日本の お酒を飲(の)んでみたいです。

Tôi muốn uống thử rượu của Nhật.

(2) ちょっとこの店(みせ)に 入ってみよう。

Chúng ta hãy thử vào quán này một chút đi.

(3) このズボンに 入(はい)ってみても いいですか。

Tôi có thể mặc thử chiếc quần này không?