Bỏ qua

Bài 46

1.

2.

3. Thể thông thường + そうです。

Ý nghĩa: (tôi) nghe nói là ~

Cách dùng: Dùng để truyền đạt những thông tin mà mình nghe thấy ở đâu đó đến người thứ 3 và không có nhận định của bạn. Để nhấn mạnh thêm sự chắc chắn của thông tin, có thể dẫn thêm nguồn gốc của thông tin đó với cụm từ 「~によると」

Ví dụ:

  • 天気予報によると、明日はいい天気になるそうです。- Theo như dự báo thời tiết thì nghe nói ngày mai thời tiết sẽ trở nên đẹp.
  • 東京はとてもきれいだそうです。