Bỏ qua

Lộ trình tự học Tiếng Anh từ đầu trong 160 ngày.

Resources

Tài nguyên cho việc nạp Comprehensible English trong mỗi bài học (Tự chọn).

Tài liệu học trong lộ trình

Listening

Reading

  • A1 Reading bởi British Council: Đây là danh sách các bài học rất cơ bản cho người ở trình độ A1 (Mức thấp nhất)
  • Rongchang NSE: Đây là một trang tổng hợp các bài đọc rất ngắn bằng Tiếng Anh, nhưng từ vựng cũng không quá dễ đối với trình độ A1. Bạn có thể thử sau khi xong phần đọc trên ^^.
  • Oxford Graded Readers Site - Một trang bao gồm các câu truyện hoặc văn bản không quá dài cho những người học.
  • VOA Learning English - Không hẳn là một trang Graded Reading nhưng là những bài báo dành cho người học với khối lượng từ vựng khá cao.
  • NewsInLevel - Bạn có thể đọc các bảng tin bằng Tiếng Anh được chia cấp độ này (Có cả nghe nữa!).

Nội dung khác

Departures

Trong 20 Bài đầu sẽ chưa yêu cầu đọc, khoảng thời gian này việc đọc đối với mọi người thực sự rất thử thách.

Ngày 1

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
    • Học những Unit bên dưới trong sách.
    • Đọc thêm trên "Lớp ngoại ngữ" và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit 1, 2
  • Ngữ pháp: Bài số 1: am/is/are.
  • Nghe hiểu: English Conversation 1 - Các mẫu câu hỏi thăm cơ bản như "Hello", "How are you?" và tương tự.

Ngày 2

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
    • Học những Unit bên dưới trong sách.
    • Đọc thêm trên "Lớp ngoại ngữ" và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit 3, 4
  • Ngữ pháp: Bài số 2: am/is/are (questions)
  • Nghe hiểu: English Conversation 2

Ngày 3

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
    • Học những Unit bên dưới trong sách.
    • Đọc thêm trên "Lớp ngoại ngữ" và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit 5, 6
  • Ngữ pháp: Bài số 3: I am doing (present continuous)
  • Nghe hiểu: English Conversation 3

Ngày 4

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
    • Học những Unit bên dưới trong sách.
    • Đọc thêm trên "Lớp ngoại ngữ" và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Ngữ pháp: Bài số 4: are you doing? (present continuous questions)
  • Nghe hiểu: English Conversation 4

Ngày 5

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
    • Học những Unit bên dưới trong sách.
    • Đọc thêm trên "Lớp ngoại ngữ" và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Ngữ pháp: Bài số 5: I do/work/like etc. (present simple)
  • Nghe hiểu: English Conversation 5

Ngày 6

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
    • Học những Unit bên dưới trong sách.
    • Đọc thêm trên "Lớp ngoại ngữ" và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Ngữ pháp: Bài số 6: I don’t … (present simple negative)
  • Nghe hiểu: English Conversation 6

Ngày 7

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
    • Học những Unit bên dưới trong sách.
    • Đọc thêm trên "Lớp ngoại ngữ" và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Ngữ pháp: Bài số 7: Do you … ? (present simple questions)
  • Nghe hiểu: English Conversation 7

Ngày 8

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
    • Học những Unit bên dưới trong sách.
    • Đọc thêm trên "Lớp ngoại ngữ" và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Ngữ pháp: Bài số 8: I am doing (present continuous) and I do (present simple)
  • Nghe hiểu: English Conversation 8

Ngày 9

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
    • Học những Unit bên dưới trong sách.
    • Đọc thêm trên "Lớp ngoại ngữ" và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Ngữ pháp: Bài số 9: I have … and I’ve got …
  • Nghe hiểu: English Conversation 9

Ngày 10

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
    • Học những Unit bên dưới trong sách.
    • Đọc thêm trên "Lớp ngoại ngữ" và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Ngữ pháp: Bài số 10: was/were
  • Nghe hiểu: English Conversation 10

Ngày 11

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
    • Học những Unit bên dưới trong sách.
    • Đọc thêm trên "Lớp ngoại ngữ" và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Ngữ pháp: Bài số 11: worked/got/went etc. (past simple)
  • Nghe hiểu: English Conversation 11

Ngày 12

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
    • Học những Unit bên dưới trong sách.
    • Đọc thêm trên "Lớp ngoại ngữ" và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Ngữ pháp: Bài số 12: I didn’t … Did you … ? (past simple negative and questions)
  • Nghe hiểu: English Conversation 12

Ngày 13

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
    • Học những Unit bên dưới trong sách.
    • Đọc thêm trên "Lớp ngoại ngữ" và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Ngữ pháp: Bài số 13: I was doing (past continuous)
  • Nghe hiểu: English Conversation 13

Ngày 14

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
    • Học những Unit bên dưới trong sách.
    • Đọc thêm trên "Lớp ngoại ngữ" và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Ngữ pháp: Bài số 14: I was doing (past continuous) and I did (past simple) Present perfect
  • Nghe hiểu: English Conversation 14

Ngày 15

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
    • Học những Unit bên dưới trong sách.
    • Đọc thêm trên "Lớp ngoại ngữ" và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Ngữ pháp: Bài số 15: I have done (present perfect 1)
  • Nghe hiểu: English Conversation 15

Ngày 16

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
    • Học những Unit bên dưới trong sách.
    • Đọc thêm trên "Lớp ngoại ngữ" và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Ngữ pháp: Bài số 16: I’ve just … I’ve already … I haven’t … yet (present perfect 2)
  • Nghe hiểu: English Conversation 16

Ngày 17

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
    • Học những Unit bên dưới trong sách.
    • Đọc thêm trên "Lớp ngoại ngữ" và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Ngữ pháp: Bài số 17: Have you ever … ? (present perfect 3)
  • Nghe hiểu: English Conversation 17

Ngày 18

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
    • Học những Unit bên dưới trong sách.
    • Đọc thêm trên "Lớp ngoại ngữ" và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Ngữ pháp: Bài số 18: How long have you … ? (present perfect 4)
  • Đọc hiểu:
  • Nghe hiểu: English Conversation 18

Ngày 19

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
    • Học những Unit bên dưới trong sách.
    • Đọc thêm trên "Lớp ngoại ngữ" và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Ngữ pháp: Bài số 19: for - since - ago
  • Nghe hiểu: English Conversation 19

Ngày 20

Time to learn how to read in English. (When reading on the web browser, you should probably have a pop-up dictionary extension)

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
    • Học những Unit bên dưới trong sách.
    • Đọc thêm trên "Lớp ngoại ngữ" và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Ngữ pháp: Bài số 20: I have done (present perfect) and I did (past)
  • Nghe hiểu: English Conversation 20

Ngày 21

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
    • Học những Unit bên dưới trong sách.
    • Đọc thêm trên "Lớp ngoại ngữ" và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Ngữ pháp: Bài số 21: is done was done (passive 1)
  • Nghe hiểu: English Conversation 21

Ngày 22

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
    • Học những Unit bên dưới trong sách.
    • Đọc thêm trên "Lớp ngoại ngữ" và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Ngữ pháp: Bài số 22: is being done has been done (passive 2)
  • Nghe hiểu: English Conversation 22

Ngày 23

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
    • Học những Unit bên dưới trong sách.
    • Đọc thêm trên "Lớp ngoại ngữ" và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Ngữ pháp: Bài số 23: be/have/do in present and past tenses
  • Nghe hiểu: English Conversation 23

Ngày 24

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
    • Học những Unit bên dưới trong sách.
    • Đọc thêm trên "Lớp ngoại ngữ" và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Ngữ pháp: Bài số 24: Regular and irregular verbs
  • Nghe hiểu: English Conversation 24

Ngày 25

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
    • Học những Unit bên dưới trong sách.
    • Đọc thêm trên "Lớp ngoại ngữ" và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Ngữ pháp: Bài số 25: What are you doing tomorrow?
  • Nghe hiểu: English Conversation 25

Ngày 26

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
    • Học những Unit bên dưới trong sách.
    • Đọc thêm trên "Lớp ngoại ngữ" và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Ngữ pháp: Bài số 26: I’m going to …
  • Nghe hiểu: English Conversation 26

Ngày 27

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
    • Học những Unit bên dưới trong sách.
    • Đọc thêm trên "Lớp ngoại ngữ" và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Ngữ pháp: Bài số 27: will/shall 1
  • Nghe hiểu: English Conversation 27

Ngày 28

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
    • Học những Unit bên dưới trong sách.
    • Đọc thêm trên "Lớp ngoại ngữ" và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Ngữ pháp: Bài số 28: will/shall 2
  • Nghe hiểu: English Conversation 28

Ngày 29

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
    • Học những Unit bên dưới trong sách.
    • Đọc thêm trên "Lớp ngoại ngữ" và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Ngữ pháp: Bài số 29: might
  • Nghe hiểu: English Conversation 29

Ngày 30

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
    • Học những Unit bên dưới trong sách.
    • Đọc thêm trên "Lớp ngoại ngữ" và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Ngữ pháp: Bài số 30: can and could
  • Nghe hiểu: English Conversation 30

Ngày 31

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
    • Học những Unit bên dưới trong sách.
    • Đọc thêm trên "Lớp ngoại ngữ" và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Ngữ pháp: Bài số 31: must mustn’t don’t need to
  • Nghe hiểu: English Conversation 31

Ngày 32

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
    • Học những Unit bên dưới trong sách.
    • Đọc thêm trên "Lớp ngoại ngữ" và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Ngữ pháp: Bài số 32: should
  • Nghe hiểu: English Conversation 32

Ngày 33

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
    • Học những Unit bên dưới trong sách.
    • Đọc thêm trên "Lớp ngoại ngữ" và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Ngữ pháp: Bài số 33: I have to …
  • Nghe hiểu: English Conversation 33

Ngày 34

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
    • Học những Unit bên dưới trong sách.
    • Đọc thêm trên "Lớp ngoại ngữ" và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Ngữ pháp: Bài số 34: Would you like … ? I’d like …
  • Nghe hiểu: English Conversation 34

Ngày 35

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
    • Học những Unit bên dưới trong sách.
    • Đọc thêm trên "Lớp ngoại ngữ" và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Ngữ pháp: Bài số 35: Do this! Don’t do that! Let’s do this!
  • Nghe hiểu: English Conversation 35

Ngày 36

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
    • Học những Unit bên dưới trong sách.
    • Đọc thêm trên "Lớp ngoại ngữ" và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Ngữ pháp: Bài số 36: I used to …
  • Nghe hiểu: English Conversation 36

Ngày 37

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
    • Học những Unit bên dưới trong sách.
    • Đọc thêm trên "Lớp ngoại ngữ" và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Ngữ pháp: Bài số 37: there is/there are
  • Nghe hiểu: English Conversation 37

Ngày 38

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
    • Học những Unit bên dưới trong sách.
    • Đọc thêm trên "Lớp ngoại ngữ" và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Ngữ pháp: Bài số 38: there was/were there has/have been
  • Nghe hiểu: English Conversation 38

Ngày 39

Ngày 40

Connections

Ngày 41

Ngày 42

Ngày 43

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
    • Học Unit 5, 6
    • Đọc thêm trên Lớp ngoại ngữ và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Ngữ pháp: Unit 43: isn’t, haven’t, don’t etc. (negatives)
  • Đọc hiểu:
  • Nghe hiểu: English Conversation

Ngày 44

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
    • Học Unit 7, 8
    • Đọc thêm trên Lớp ngoại ngữ và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Ngữ pháp: Unit 44: is it … ? have you … ? do they … ? etc. (questions 1)
  • Đọc hiểu:
  • Nghe hiểu: English Conversation

Ngày 45

Ngày 46

Ngày 47

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
    • Học Unit 13, 14
    • Đọc thêm trên Lớp ngoại ngữ và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Ngữ pháp: Bài 47: What … ? Which … ? How … ? (questions 4)
  • Đọc hiểu:
  • Nghe hiểu: English Conversation

Ngày 48

Ngày 49

Ngày 50

Ngày 51

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
    • Học Unit 21, 22
    • Đọc thêm trên Lớp ngoại ngữ và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Ngữ pháp: Bài số 51: work/working - go/going - do/doing
  • Đọc hiểu:
  • Nghe hiểu: English Conversation

Ngày 52

Ngày 53

Ngày 54

Ngày 55

Ngày 56

Ngày 57

Ngày 58

Ngày 59

Ngày 60

Ngày 61

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
    • Học Unit 41, 42
    • Đọc thêm trên Lớp ngoại ngữ và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Ngữ pháp: Bài số 61: Whose is this? It’s mine/yours/hers etc.
  • Đọc hiểu: Salt Coffee 1
  • Nghe hiểu: English Conversation

Ngày 62

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
    • Học Unit 43, 44
    • Đọc thêm trên Lớp ngoại ngữ và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Ngữ pháp: Bài số 62: I/me/my/mine
  • Đọc hiểu: Salt Coffee 2
  • Nghe hiểu: English Conversation

Ngày 63

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
    • Học Unit 45, 46
    • Đọc thêm trên Lớp ngoại ngữ và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Ngữ pháp: Unit 63: myself/yourself/themselves etc.
  • Đọc hiểu: Dating
  • Nghe hiểu: Can I help you?

Ngày 64

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
    • Học Unit 47, 48
    • Đọc thêm trên Lớp ngoại ngữ và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Ngữ pháp: Unit 64: –’s (Kate’s camera / my brother’s car etc.)
  • Đọc hiểu: Reasons of love
  • Nghe hiểu: English Conversation

Ngày 65

Ngày 66

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
    • Học Unit 51, 52
    • Đọc thêm trên Lớp ngoại ngữ và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Ngữ pháp: Bài số 66: train(s) bus(es) (singular and plural)
  • Đọc hiểu: Love Map
  • Nghe hiểu: English Conversation

Ngày 67

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
    • Học Unit 53, 54
    • Đọc thêm trên Lớp ngoại ngữ và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Ngữ pháp: Unit 67: a bottle / some water (countable/uncountable 1)
  • Đọc hiểu: This thing called love
  • Nghe hiểu: English Conversation

Ngày 68

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
    • Học Unit 55, 56
    • Đọc thêm trên Lớp ngoại ngữ và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Ngữ pháp: Bài số 68: a cake / some cake / some cakes (countable/uncountable 2)
  • Đọc hiểu: Independence Day
  • Nghe hiểu: English Conversation

Ngày 69

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
    • Học Unit 57, 58
    • Đọc thêm trên Lớp ngoại ngữ và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Ngữ pháp: Bài số 69: a/an and the
  • Đọc hiểu: My dogs
  • Nghe hiểu: English Conversation

Ngày 70

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
    • Học Unit 59, 60
    • Đọc thêm trên Lớp ngoại ngữ và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Ngữ pháp: Bài số 70: the …
  • Đọc hiểu: A poster at work
  • Nghe hiểu: English Conversation

Ngày 71

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
    • Học Unit 61, 62
    • Đọc thêm trên Lớp ngoại ngữ và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Ngữ pháp: Bài số 71: go to work go home go to the cinema
  • Đọc hiểu: Holiday home adverts
  • Nghe hiểu: English Conversation

Ngày 72

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
    • Học Unit 63, 64
    • Đọc thêm trên Lớp ngoại ngữ và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Ngữ pháp: Unit 72: I like music I hate exams
  • Đọc hiểu: A message to a new friend
  • Nghe hiểu: English Conversation

Ngày 73

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
    • Học Unit 65, 66
    • Đọc thêm trên Lớp ngoại ngữ và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Ngữ pháp: Bài số 73 the … (names of places)
  • Đọc hiểu: An email from a friend
  • Nghe hiểu: English Conversation

Ngày 74

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
    • Học Unit 67, 68
    • Đọc thêm trên Lớp ngoại ngữ và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Ngữ pháp: Bài số 74: this/that/these/those
  • Đọc hiểu: Choosing a conference venue
  • Nghe hiểu: English Conversation

Ngày 75

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
    • Học Unit 69, 70
    • Đọc thêm trên Lớp ngoại ngữ và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Ngữ pháp: Bài số 75: one/ones
  • Đọc hiểu:
  • Nghe hiểu: English Conversation

Ngày 76

Ngày 77

Ngày 78

Ngày 79

Ngày 80

Destinations

Từ đây, các nội dung bạn muốn xem sẽ do bạn TỰ CHỌN, mình cũng đang tìm thêm nội dung để thêm vào như "Gợi ý nội dung" sau vậy nên các phần "Đọc hiểu" và "Nghe hiểu" sẽ được để trống. (Mình sẽ thêm sau nha:>)

Tối thiểu nên tiêu thụ từ 1h các nội dung Tiếng Anh, chỉ toàn Tiếng Anh thôi, từ vựng khó thì hãy ghi chú lại rồi tra từ điển sau.

Nội dung tiêu thụ gợi ý đang trong quá trình làm, mọi người có thể tự tìm thông qua khu tài nguyên của lộ trình ở trang đầu, hoặc ở bài đăng trên Voz nha.

Ngày 81

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
  • Học Unit 1, 2
    • Đọc thêm trên Lớp ngoại ngữ và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Ngữ pháp: Unit 81: all most some any no/none
  • Đọc hiểu: Đọc 3 bài đọc ngắn bất kì
  • Nghe hiểu: Tiêu thụ ít nhất 30 phút nội dung Tiếng Anh bất kì

Ngày 82

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
  • Học Unit 3, 4
    • Đọc thêm trên Lớp ngoại ngữ và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Ngữ pháp: Unit 82: both either neither
  • Đọc hiểu: Đọc 3 bài đọc ngắn bất kì
  • Nghe hiểu: Tiêu thụ ít nhất 30 phút nội dung Tiếng Anh bất kì

Ngày 83

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
  • Học Unit 5, 6
    • Đọc thêm trên Lớp ngoại ngữ và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Ngữ pháp: Unit 83: a lot - much - many
  • Đọc hiểu: Đọc 3 bài đọc ngắn bất kì
  • Nghe hiểu: Tiêu thụ ít nhất 30 phút nội dung Tiếng Anh bất kì

Ngày 84

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
  • Học Unit 7, 8
    • Đọc thêm trên Lớp ngoại ngữ và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Ngữ pháp: Unit 84: (a) little (a) few
  • Đọc hiểu: Đọc 3 bài đọc ngắn bất kì
  • Nghe hiểu: Tiêu thụ ít nhất 30 phút nội dung Tiếng Anh bất kì

Ngày 85

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
  • Học Unit 9, 10
    • Đọc thêm trên Lớp ngoại ngữ và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Ngữ pháp: Unit 85: old/nice/interesting etc. (adjectives)
  • Đọc hiểu: Đọc 3 bài đọc ngắn bất kì
  • Nghe hiểu: Tiêu thụ ít nhất 30 phút nội dung Tiếng Anh bất kì

Ngày 86

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
  • Học Unit 11, 12
    • Đọc thêm trên Lớp ngoại ngữ và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Ngữ pháp: Unit 86: quickly/badly/suddenly etc. (adverbs)
  • Đọc hiểu: Đọc 3 bài đọc ngắn bất kì
  • Nghe hiểu: Tiêu thụ ít nhất 30 phút nội dung Tiếng Anh bất kì

Ngày 87

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
  • Học Unit 13, 14
    • Đọc thêm trên Lớp ngoại ngữ và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Ngữ pháp: Unit 87: old/older expensive / more expensive
  • Đọc hiểu: Đọc 3 bài đọc ngắn bất kì
  • Nghe hiểu: Tiêu thụ ít nhất 30 phút nội dung Tiếng Anh bất kì

Ngày 88

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
  • Học Unit 15, 16
    • Đọc thêm trên Lớp ngoại ngữ và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Ngữ pháp: Unit 88: older than … more expensive than …
  • Đọc hiểu: Đọc 3 bài đọc ngắn bất kì
  • Nghe hiểu: Tiêu thụ ít nhất 30 phút nội dung Tiếng Anh bất kì

Ngày 89

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
  • Học Unit 17, 18
    • Đọc thêm trên Lớp ngoại ngữ và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Ngữ pháp: Unit 89: not as … as
  • Đọc hiểu: Đọc 3 bài đọc ngắn bất kì
  • Nghe hiểu: Tiêu thụ ít nhất 30 phút nội dung Tiếng Anh bất kì

Ngày 90

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
  • Học Unit 19, 20
    • Đọc thêm trên Lớp ngoại ngữ và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Ngữ pháp: Unit 90: the oldest the most expensive
  • Đọc hiểu: Đọc 3 bài đọc ngắn bất kì
  • Nghe hiểu: Tiêu thụ ít nhất 30 phút nội dung Tiếng Anh bất kì

Ngày 91

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
  • Học Unit 21, 22
    • Đọc thêm trên Lớp ngoại ngữ và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Ngữ pháp: Unit 91: enough
  • Đọc hiểu: Đọc 3 bài đọc ngắn bất kì
  • Nghe hiểu: Tiêu thụ ít nhất 30 phút nội dung Tiếng Anh bất kì

Ngày 92

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
  • Học Unit 23, 24
    • Đọc thêm trên Lớp ngoại ngữ và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Ngữ pháp: Unit 92: too
  • Đọc hiểu: Đọc 3 bài đọc ngắn bất kì
  • Nghe hiểu: Tiêu thụ ít nhất 30 phút nội dung Tiếng Anh bất kì

Ngày 93

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
  • Học Unit 25, 26
    • Đọc thêm trên Lớp ngoại ngữ và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Ngữ pháp: Unit 93: He speaks English very well. (word order 1)
  • Đọc hiểu: Đọc 3 bài đọc ngắn bất kì
  • Nghe hiểu: Tiêu thụ ít nhất 30 phút nội dung Tiếng Anh bất kì

Ngày 94

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
  • Học Unit 27, 28
    • Đọc thêm trên Lớp ngoại ngữ và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Ngữ pháp: Unit 94: always/usually/often etc. (word order 2)
  • Đọc hiểu: Đọc 3 bài đọc ngắn bất kì
  • Nghe hiểu: Tiêu thụ ít nhất 30 phút nội dung Tiếng Anh bất kì

Ngày 95

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
  • Học Unit 29, 30
    • Đọc thêm trên Lớp ngoại ngữ và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Ngữ pháp: Unit 95: still yet already
  • Đọc hiểu: Đọc 3 bài đọc ngắn bất kì
  • Nghe hiểu: Tiêu thụ ít nhất 30 phút nội dung Tiếng Anh bất kì

Ngày 96

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
  • Học Unit 31, 32
    • Đọc thêm trên Lớp ngoại ngữ và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Ngữ pháp: Unit 96: Give me that book! Give it to me!
  • Đọc hiểu: Đọc 3 bài đọc ngắn bất kì
  • Nghe hiểu: Tiêu thụ ít nhất 30 phút nội dung Tiếng Anh bất kì

Ngày 97

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
  • Học Unit 33, 34
    • Đọc thêm trên Lớp ngoại ngữ và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Ngữ pháp: Unit 97: and but or so because
  • Đọc hiểu: Đọc 3 bài đọc ngắn bất kì
  • Nghe hiểu: Tiêu thụ ít nhất 30 phút nội dung Tiếng Anh bất kì

Ngày 98

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
  • Học Unit 35, 36
    • Đọc thêm trên Lớp ngoại ngữ và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Ngữ pháp: Unit 98: When …
  • Đọc hiểu: Đọc 3 bài đọc ngắn bất kì
  • Nghe hiểu: Tiêu thụ ít nhất 30 phút nội dung Tiếng Anh bất kì

Ngày 99

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
  • Học Unit 37, 38
    • Đọc thêm trên Lớp ngoại ngữ và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Ngữ pháp: Unit 99: If we go … If you see … etc.
  • Đọc hiểu: Đọc 3 bài đọc ngắn bất kì
  • Nghe hiểu: Tiêu thụ ít nhất 30 phút nội dung Tiếng Anh bất kì

Ngày 100

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
  • Học Unit 39, 40
    • Đọc thêm trên Lớp ngoại ngữ và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Ngữ pháp: Unit 100: If I had … If we went … etc.
  • Đọc hiểu: Đọc 3 bài đọc ngắn bất kì
  • Nghe hiểu: Tiêu thụ ít nhất 30 phút nội dung Tiếng Anh bất kì

Ngày 101

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
  • Học Unit 41, 42
    • Đọc thêm trên Lớp ngoại ngữ và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Ngữ pháp: Unit 101: a person who … a thing that/which … (relative clauses 1)
  • Đọc hiểu: Đọc 3 bài đọc ngắn bất kì
  • Nghe hiểu: Tiêu thụ ít nhất 30 phút nội dung Tiếng Anh bất kì

Ngày 102

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
  • Học Unit 43, 44
    • Đọc thêm trên Lớp ngoại ngữ và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Ngữ pháp: Unit 102: the people we met the hotel you stayed at (relative clauses 2)
  • Đọc hiểu: Đọc 3 bài đọc ngắn bất kì
  • Nghe hiểu: Tiêu thụ ít nhất 30 phút nội dung Tiếng Anh bất kì

Ngày 103

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
  • Học Unit 45, 46
    • Đọc thêm trên Lớp ngoại ngữ và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Ngữ pháp: Unit 103: at 8 o’clock on Monday in April
  • Đọc hiểu: Đọc 3 bài đọc ngắn bất kì
  • Nghe hiểu: Tiêu thụ ít nhất 30 phút nội dung Tiếng Anh bất kì

Ngày 104

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
  • Học Unit 47, 48
    • Đọc thêm trên Lớp ngoại ngữ và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Ngữ pháp: Unit 104: from … to until since for
  • Đọc hiểu: Đọc 3 bài đọc ngắn bất kì
  • Nghe hiểu: Tiêu thụ ít nhất 30 phút nội dung Tiếng Anh bất kì

Ngày 105

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
  • Học Unit 49, 50
    • Đọc thêm trên Lớp ngoại ngữ và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Ngữ pháp: Unit 105: before after during while
  • Đọc hiểu: Đọc 3 bài đọc ngắn bất kì
  • Nghe hiểu: Tiêu thụ ít nhất 30 phút nội dung Tiếng Anh bất kì

Ngày 106

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
  • Học Unit 51, 52
    • Đọc thêm trên Lớp ngoại ngữ và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Ngữ pháp: Unit 106: in at on (places 1)
  • Đọc hiểu: Đọc 3 bài đọc ngắn bất kì
  • Nghe hiểu: Tiêu thụ ít nhất 30 phút nội dung Tiếng Anh bất kì

Ngày 107

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
  • Học Unit 53, 54
    • Đọc thêm trên Lớp ngoại ngữ và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Ngữ pháp: Unit 107: in at on (places 2)
  • Đọc hiểu: Đọc 3 bài đọc ngắn bất kì
  • Nghe hiểu: Tiêu thụ ít nhất 30 phút nội dung Tiếng Anh bất kì

Ngày 108

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
  • Học Unit 55, 56
    • Đọc thêm trên Lớp ngoại ngữ và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Ngữ pháp: Unit 108: to in at (places 3)
  • Đọc hiểu: Đọc 3 bài đọc ngắn bất kì
  • Nghe hiểu: Tiêu thụ ít nhất 30 phút nội dung Tiếng Anh bất kì

Ngày 109

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
  • Học Unit 57, 58
    • Đọc thêm trên Lớp ngoại ngữ và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Ngữ pháp: Unit 109: under, behind, opposite etc.
  • Đọc hiểu: Đọc 3 bài đọc ngắn bất kì
  • Nghe hiểu: Tiêu thụ ít nhất 30 phút nội dung Tiếng Anh bất kì

Ngày 110

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
  • Học Unit 59, 60
    • Đọc thêm trên Lớp ngoại ngữ và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Ngữ pháp: Unit 110: up, over, through etc.
  • Đọc hiểu: Đọc 3 bài đọc ngắn bất kì
  • Nghe hiểu: Tiêu thụ ít nhất 30 phút nội dung Tiếng Anh bất kì

Ngày 111

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
  • Học Unit 61, 62
    • Đọc thêm trên Lớp ngoại ngữ và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Ngữ pháp: Unit 111: on at by with about
  • Đọc hiểu: Đọc 3 bài đọc ngắn bất kì
  • Nghe hiểu: Tiêu thụ ít nhất 30 phút nội dung Tiếng Anh bất kì

Ngày 112

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
  • Học Unit 63, 64
    • Đọc thêm trên Lớp ngoại ngữ và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Ngữ pháp: Unit 112: afraid of … , good at … etc. of/at/for etc. (prepositions) + –ing
  • Đọc hiểu: Đọc 3 bài đọc ngắn bất kì
  • Nghe hiểu: Tiêu thụ ít nhất 30 phút nội dung Tiếng Anh bất kì

Ngày 113

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
  • Học Unit 65, 66
    • Đọc thêm trên Lớp ngoại ngữ và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Ngữ pháp: Unit 113: listen to … , look at … etc. (verb + preposition)
  • Đọc hiểu: Đọc 3 bài đọc ngắn bất kì
  • Nghe hiểu: Tiêu thụ ít nhất 30 phút nội dung Tiếng Anh bất kì

Ngày 114

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
  • Học Unit 67, 68
    • Đọc thêm trên Lớp ngoại ngữ và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Ngữ pháp: Unit 114: go in, fall off, run away etc. (phrasal verbs 1)
  • Đọc hiểu: Đọc 3 bài đọc ngắn bất kì
  • Nghe hiểu: Tiêu thụ ít nhất 30 phút nội dung Tiếng Anh bất kì

Ngày 115

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
  • Học Unit 69, 70
    • Đọc thêm trên Lớp ngoại ngữ và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Ngữ pháp: Unit 115: put on your shoes put your shoes on (phrasal verbs 2)
  • Đọc hiểu: Đọc 3 bài đọc ngắn bất kì
  • Nghe hiểu: Tiêu thụ ít nhất 30 phút nội dung Tiếng Anh bất kì

ĐÃ XONG NGỮ PHÁP!!!!

Ngày 116

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
  • Học những Unit 71, 72
    • Đọc thêm trên Lớp ngoại ngữ và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Đọc hiểu: Đọc 3 bài đọc ngắn bất kì
  • Nghe hiểu: Tiêu thụ ít nhất 30 phút nội dung Tiếng Anh bất kì

Ngày 117

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
  • Học những Unit 73, 74
    • Đọc thêm trên Lớp ngoại ngữ và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Đọc hiểu: Đọc 3 bài đọc ngắn bất kì
  • Nghe hiểu: Tiêu thụ ít nhất 30 phút nội dung Tiếng Anh bất kì

Ngày 118

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
  • Học những Unit 75, 76
    • Đọc thêm trên Lớp ngoại ngữ và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Đọc hiểu: Đọc 3 bài đọc ngắn bất kì
  • Nghe hiểu: Tiêu thụ ít nhất 30 phút nội dung Tiếng Anh bất kì

Ngày 119

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
  • Học những Unit 77, 78
    • Đọc thêm trên Lớp ngoại ngữ và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Đọc hiểu: Đọc 3 bài đọc ngắn bất kì
  • Nghe hiểu: Tiêu thụ ít nhất 30 phút nội dung Tiếng Anh bất kì

Ngày 120

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
  • Học những Unit 79 (There is no "Unit 80")
    • Đọc thêm trên Lớp ngoại ngữ và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Đọc hiểu: Đọc 3 bài đọc ngắn bất kì
  • Nghe hiểu: Tiêu thụ ít nhất 30 phút nội dung Tiếng Anh bất kì

Directions

Chạy nước rút! Sắp hoàn thành chương trình rồi!

Vì giờ chúng ta đã học xong ngữ pháp nên thời lượng nội dung tiêu thụ sẽ được tăng lên!

Lộ trình học

Ngày 121

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
  • Học Unit 1, 2
    • Đọc thêm trên Lớp ngoại ngữ và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Đọc hiểu: Đọc 4 bài đọc ngắn bất kì
  • Nghe hiểu: Tiêu thụ ít nhất 1 giờ nội dung Tiếng Anh bất kì

Ngày 122

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
  • Học Unit 3, 4
    • Đọc thêm trên Lớp ngoại ngữ và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Đọc hiểu: Đọc 4 bài đọc ngắn bất kì
  • Nghe hiểu: Tiêu thụ ít nhất 1 giờ nội dung Tiếng Anh bất kì

Ngày 123

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
  • Học Unit 5, 6
    • Đọc thêm trên Lớp ngoại ngữ và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Đọc hiểu: Đọc 4 bài đọc ngắn bất kì
  • Nghe hiểu: Tiêu thụ ít nhất 1 giờ nội dung Tiếng Anh bất kì

Ngày 124

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
  • Học Unit 7, 8
    • Đọc thêm trên Lớp ngoại ngữ và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Đọc hiểu: Đọc 4 bài đọc ngắn bất kì
  • Nghe hiểu: Tiêu thụ ít nhất 1 giờ nội dung Tiếng Anh bất kì

Ngày 125

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
  • Học Unit 9, 10
    • Đọc thêm trên Lớp ngoại ngữ và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Đọc hiểu: Đọc 4 bài đọc ngắn bất kì
  • Nghe hiểu: Tiêu thụ ít nhất 1 giờ nội dung Tiếng Anh bất kì

Ngày 126

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
  • Học Unit 11, 12
    • Đọc thêm trên Lớp ngoại ngữ và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Đọc hiểu: Đọc 4 bài đọc ngắn bất kì
  • Nghe hiểu: Tiêu thụ ít nhất 1 giờ nội dung Tiếng Anh bất kì

Ngày 127

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
  • Học Unit 13, 14
    • Đọc thêm trên Lớp ngoại ngữ và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Đọc hiểu: Đọc 4 bài đọc ngắn bất kì
  • Nghe hiểu: Tiêu thụ ít nhất 1 giờ nội dung Tiếng Anh bất kì

Ngày 128

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
  • Học Unit 15, 16
    • Đọc thêm trên Lớp ngoại ngữ và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Đọc hiểu: Đọc 4 bài đọc ngắn bất kì
  • Nghe hiểu: Tiêu thụ ít nhất 1 giờ nội dung Tiếng Anh bất kì

Ngày 129

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
  • Học Unit 17, 18
    • Đọc thêm trên Lớp ngoại ngữ và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Đọc hiểu: Đọc 4 bài đọc ngắn bất kì
  • Nghe hiểu: Tiêu thụ ít nhất 1 giờ nội dung Tiếng Anh bất kì

Ngày 130

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
  • Học Unit 19, 20
    • Đọc thêm trên Lớp ngoại ngữ và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Đọc hiểu: Đọc 4 bài đọc ngắn bất kì
  • Nghe hiểu: Tiêu thụ ít nhất 1 giờ nội dung Tiếng Anh bất kì

Ngày 131

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
  • Học Unit 21, 22
    • Đọc thêm trên Lớp ngoại ngữ và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Đọc hiểu: Đọc 4 bài đọc ngắn bất kì
  • Nghe hiểu: Tiêu thụ ít nhất 1 giờ nội dung Tiếng Anh bất kì

Ngày 132

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
  • Học Unit 23, 24
    • Đọc thêm trên Lớp ngoại ngữ và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Đọc hiểu: Đọc 4 bài đọc ngắn bất kì
  • Nghe hiểu: Tiêu thụ ít nhất 1 giờ nội dung Tiếng Anh bất kì

Ngày 133

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
  • Học Unit 25, 26
    • Đọc thêm trên Lớp ngoại ngữ và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Đọc hiểu: Đọc 4 bài đọc ngắn bất kì
  • Nghe hiểu: Tiêu thụ ít nhất 1 giờ nội dung Tiếng Anh bất kì

Ngày 134

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
  • Học Unit 27, 28
    • Đọc thêm trên Lớp ngoại ngữ và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Đọc hiểu: Đọc 4 bài đọc ngắn bất kì
  • Nghe hiểu: Tiêu thụ ít nhất 1 giờ nội dung Tiếng Anh bất kì

Ngày 135

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
  • Học Unit 29, 30
    • Đọc thêm trên Lớp ngoại ngữ và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Đọc hiểu: Đọc 4 bài đọc ngắn bất kì
  • Nghe hiểu: Tiêu thụ ít nhất 1 giờ nội dung Tiếng Anh bất kì

Ngày 136

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
  • Học Unit 31, 32
    • Đọc thêm trên Lớp ngoại ngữ và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Đọc hiểu: Đọc 4 bài đọc ngắn bất kì
  • Nghe hiểu: Tiêu thụ ít nhất 1 giờ nội dung Tiếng Anh bất kì

Ngày 137

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
  • Học Unit 33, 34
    • Đọc thêm trên Lớp ngoại ngữ và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Đọc hiểu: Đọc 4 bài đọc ngắn bất kì
  • Nghe hiểu: Tiêu thụ ít nhất 1 giờ nội dung Tiếng Anh bất kì

Ngày 138

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
  • Học Unit 35, 36
    • Đọc thêm trên Lớp ngoại ngữ và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Đọc hiểu: Đọc 4 bài đọc ngắn bất kì
  • Nghe hiểu: Tiêu thụ ít nhất 1 giờ nội dung Tiếng Anh bất kì

Ngày 139

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
  • Học Unit 37, 38
    • Đọc thêm trên Lớp ngoại ngữ và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Đọc hiểu: Đọc 4 bài đọc ngắn bất kì
  • Nghe hiểu: Tiêu thụ ít nhất 1 giờ nội dung Tiếng Anh bất kì

Ngày 140

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
  • Học Unit 39, 40
    • Đọc thêm trên Lớp ngoại ngữ và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Đọc hiểu: Đọc 4 bài đọc ngắn bất kì
  • Nghe hiểu: Tiêu thụ ít nhất 1 giờ nội dung Tiếng Anh bất kì

Ngày 141

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
  • Học Unit 41, 42
    • Đọc thêm trên Lớp ngoại ngữ và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Đọc hiểu: Đọc 4 bài đọc ngắn bất kì
  • Nghe hiểu: Tiêu thụ ít nhất 1 giờ nội dung Tiếng Anh bất kì

Ngày 142

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
  • Học Unit 43, 44
    • Đọc thêm trên Lớp ngoại ngữ và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Đọc hiểu: Đọc 4 bài đọc ngắn bất kì
  • Nghe hiểu: Tiêu thụ ít nhất 1 giờ nội dung Tiếng Anh bất kì

Ngày 143

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
  • Học Unit 45, 46
    • Đọc thêm trên Lớp ngoại ngữ và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Đọc hiểu: Đọc 4 bài đọc ngắn bất kì
  • Nghe hiểu: Tiêu thụ ít nhất 1 giờ nội dung Tiếng Anh bất kì

Ngày 144

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
  • Học Unit 47, 48
    • Đọc thêm trên Lớp ngoại ngữ và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Đọc hiểu: Đọc 4 bài đọc ngắn bất kì
  • Nghe hiểu: Tiêu thụ ít nhất 1 giờ nội dung Tiếng Anh bất kì

Ngày 145

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
  • Học Unit 49, 50
    • Đọc thêm trên Lớp ngoại ngữ và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Đọc hiểu: Đọc 4 bài đọc ngắn bất kì
  • Nghe hiểu: Tiêu thụ ít nhất 1 giờ nội dung Tiếng Anh bất kì

Ngày 146

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
  • Học Unit 51, 52
    • Đọc thêm trên Lớp ngoại ngữ và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Đọc hiểu: Đọc 4 bài đọc ngắn bất kì
  • Nghe hiểu: Tiêu thụ ít nhất 1 giờ nội dung Tiếng Anh bất kì

Ngày 147

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
  • Học Unit 53, 54
    • Đọc thêm trên Lớp ngoại ngữ và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Đọc hiểu: Đọc 4 bài đọc ngắn bất kì
  • Nghe hiểu: Tiêu thụ ít nhất 1 giờ nội dung Tiếng Anh bất kì

Ngày 148

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
  • Học Unit 55, 56
    • Đọc thêm trên Lớp ngoại ngữ và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Đọc hiểu: Đọc 4 bài đọc ngắn bất kì
  • Nghe hiểu: Tiêu thụ ít nhất 1 giờ nội dung Tiếng Anh bất kì

Ngày 149

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
  • Học Unit 57, 58
    • Đọc thêm trên Lớp ngoại ngữ và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Đọc hiểu: Đọc 4 bài đọc ngắn bất kì
  • Nghe hiểu: Tiêu thụ ít nhất 1 giờ nội dung Tiếng Anh bất kì

Ngày 150

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
  • Học Unit 59, 60
    • Đọc thêm trên Lớp ngoại ngữ và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Đọc hiểu: Đọc 4 bài đọc ngắn bất kì
  • Nghe hiểu: Tiêu thụ ít nhất 1 giờ nội dung Tiếng Anh bất kì

Ngày 151

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
  • Học Unit 61, 62
    • Đọc thêm trên Lớp ngoại ngữ và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Đọc hiểu: Đọc 4 bài đọc ngắn bất kì
  • Nghe hiểu: Tiêu thụ ít nhất 1 giờ nội dung Tiếng Anh bất kì

Ngày 152

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
  • Học Unit 63, 64
    • Đọc thêm trên Lớp ngoại ngữ và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Đọc hiểu: Đọc 4 bài đọc ngắn bất kì
  • Nghe hiểu: Tiêu thụ ít nhất 1 giờ nội dung Tiếng Anh bất kì

Ngày 153

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
  • Học Unit 65, 66
    • Đọc thêm trên Lớp ngoại ngữ và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Đọc hiểu: Đọc 4 bài đọc ngắn bất kì
  • Nghe hiểu: Tiêu thụ ít nhất 1 giờ nội dung Tiếng Anh bất kì

Ngày 154

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
  • Học Unit 67, 68
    • Đọc thêm trên Lớp ngoại ngữ và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Đọc hiểu: Đọc 4 bài đọc ngắn bất kì
  • Nghe hiểu: Tiêu thụ ít nhất 1 giờ nội dung Tiếng Anh bất kì

Ngày 155

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
  • Học Unit 69, 70
    • Đọc thêm trên Lớp ngoại ngữ và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Đọc hiểu: Đọc 4 bài đọc ngắn bất kì
  • Nghe hiểu: Tiêu thụ ít nhất 1 giờ nội dung Tiếng Anh bất kì

Ngày 156

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
  • Học Unit 71, 72
    • Đọc thêm trên Lớp ngoại ngữ và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Đọc hiểu: Đọc 4 bài đọc ngắn bất kì
  • Nghe hiểu: Tiêu thụ ít nhất 1 giờ nội dung Tiếng Anh bất kì

Ngày 157

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
  • Học Unit 73, 74
    • Đọc thêm trên Lớp ngoại ngữ và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Đọc hiểu: Đọc 4 bài đọc ngắn bất kì
  • Nghe hiểu: Tiêu thụ ít nhất 1 giờ nội dung Tiếng Anh bất kì

Ngày 158

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
  • Học Unit 75, 76
    • Đọc thêm trên Lớp ngoại ngữ và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Đọc hiểu: Đọc 4 bài đọc ngắn bất kì
  • Nghe hiểu: Tiêu thụ ít nhất 1 giờ nội dung Tiếng Anh bất kì

Ngày 159

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
  • Học Unit 77, 78
    • Đọc thêm trên Lớp ngoại ngữ và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
  • Đọc hiểu: Đọc 4 bài đọc ngắn bất kì
  • Nghe hiểu: Tiêu thụ ít nhất 1 giờ nội dung Tiếng Anh bất kì

Ngày 160

  • Bài học trong Streamline (Mẫu câu, từ vựng, đọc hiểu):
  • Học Unit 79
    • Đọc thêm trên Lớp ngoại ngữ và làm bộ thẻ từ vựng cho các Unit:
      • Unit 79
      • Không có Unit 80 đâu!
  • Đọc hiểu: Đọc 4 bài đọc ngắn bất kì
  • Nghe hiểu: Tiêu thụ ít nhất 1 giờ nội dung Tiếng Anh bất kì

Đại sảnh danh vọng

Đây là mục mình mới thêm (Sẽ không có trong Mục lục ở trên). Bạn chỉ có thể thấy được phần này khi bạn đã hoàn thành hết 160 ngày hoặc kéo đến hết trang này.

Nếu bạn đã hoàn thành chương trình, bạn thực sự đã xây dựng được một thói quen học Tiếng Anh tốt, dù có thể bạn đã học quá 160 ngày, hay có những ngày bỏ, bận nên không học hoặc dành thời gian cho những điều và những người quan trọng, nhưng bạn vẫn quay lại đây và hoàn thành hết chương trình.

Tất nhiên, việc hoàn thành chương trình không ĐỒNG NGHĨA với việc bạn sẽ GIỎI TIẾNG ANH ngay lập tức. Bạn cần tiếp xúc nhiều hơn với các nội dung Tiếng Anh, bất kì điều gì.

Tiêu thụ thêm nội dung Tiếng Anh, xem Youtube, lướt Reddit, đọc báo, sách hay bất kì điều gì khác, đó chính là chìa khóa để Tiếng Anh của bạn có thể được cải thiện.

Nếu bạn đang thắc mắc định hướng tiếp tục, hãy thử dành thời gian đọc Lộ trình "How to learn English" của Antimoon được viết 100% bằng Tiếng Anh. Đây là một lộ trình tuy đã cũ nhưng mình thấy nội dung trong đây vẫn có thể được áp dụng bây giờ.

Chúc bạn tiến bước và thành công đạt được mục tiêu học Tiếng Anh của mình!